🔍
Search:
DÒNG CHẢY
🌟
DÒNG CHẢY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
흐르는 것.
1
DÒNG CHẢY:
Cái chảy.
-
2
(비유적으로) 일정한 방향으로 진행되는 현상.
2
DÒNG, MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Hiện tượng được tiến hành theo hướng nhất định.
-
Danh từ
-
1
강물의 긴 흐름.
1
DÒNG NƯỚC, DÒNG CHẢY:
Dòng nước chảy dài của sông.
-
Danh từ
-
1
물 등의 액체가 흐르는 속도.
1
LƯU TỐC, TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY:
Tốc độ chảy của chất lỏng như nước v.v...
-
-
1
시대의 분위기나 형세에 맞추어 행동하다.
1
THEO LUỒNG, THEO DÒNG CHẢY:
Hành động theo như tình hình hay xu hướng của thời đại.
-
Danh từ
-
1
물이 흐르는 힘이나 속도.
1
SỨC NƯỚC, TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY:
Tốc độ hay lực nước chảy.
-
Danh từ
-
1
강이나 내 등에 흐르는 물의 줄기.
1
DÒNG CHẢY, DÒNG NƯỚC:
Dòng nước chảy ở sông hay suối.
-
2
좁은 구멍 같은 데에서 물이 내뻗쳐 나가는 줄기.
2
TIA NƯỚC:
Dòng nước phun ra từ những nơi như lỗ nhỏ.
-
Danh từ
-
1
물이 구부러져 흘러감. 또는 그 흐름.
1
SỰ UỐN KHÚC, DÒNG CHẢY UỐN KHÚC:
Việc nước chảy thành hình quanh co. Hay dòng chảy đó.
-
Danh từ
-
1
곧게 흐름.
1
DÒNG CHẢY THẲNG:
Sự chảy thẳng.
-
2
전기에서, 시간이 지나도 전류의 크기와 방향이 변하지 않는 전류.
2
DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU:
Dòng điện không thay đổi độ lớn và hướng của dòng điện dù cho thời gian qua đi.
-
☆
Danh từ
-
1
강의 가장 큰 중심 줄기가 되는 흐름.
1
DÒNG CHẢY CHÍNH:
Dòng chảy trở thành dòng trung tâm lớn nhất của dòng sông.
-
2
어떤 분야의 중심이 되는 경향이나 흐름.
2
TRÀO LƯU CHÍNH:
Dòng chảy hay khuynh hướng trở thành trung tâm của lĩnh vực nào đó.
-
3
조직이나 단체 내에서 다수를 이루는 집단.
3
NHÓM CHỦ ĐẠO:
Nhóm chiếm đa số trong tổ chức hay đoàn thể.
-
Danh từ
-
1
강이나 그보다 작은 물줄기의 처음을 이루는 물줄기.
1
DÒNG CHẢY CHÍNH, NHÁNH CHÍNH:
Dòng nước tạo nên khởi đầu của con sông hay dòng nước nhỏ hơn.
-
2
한 집단이나 사상 등의 주된 갈래.
2
NHÁNH CHÍNH, PHÁI CHÍNH:
Nhánh chính của một tập thể hay tư tưởng...
-
Danh từ
-
1
학문적으로 서로 통하거나 이어져 내려오는 줄기.
1
TRUYỀN THỐNG HỌC THUẬT, DÒNG CHẢY HỌC THUẬT:
Dòng chảy về học vấn được thông suốt và tiếp nối nhau.
-
2
같은 학교를 졸업한 사람들 사이의 친밀한 관계.
2
MỐI QUAN HỆ ĐỒNG MÔN:
Quan hệ thân thiết giữa những người tốt nghiệp cùng một trường học.
-
Động từ
-
1
여러 물줄기를 하나로 모여 흐르게 하다.
1
ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY CHO HỢP LẠI LÀM MỘT, KHIẾN CHO CÁC DÒNG CHẢY HỢP LƯU LẠI:
Làm cho một số dòng chảy tụ lại chảy vào làm một.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단을 한데 모이게 하다.
2
TỤ HỢP, TẬP HỢP, QUY TỤ:
Khiến cho một số người hay tập thể tụ lại một chỗ để thực hiện cùng một mục đích.
-
Danh từ
-
1
창문이나 부채, 연, 수레바퀴 등의 뼈대가 되는 부분.
1
SAL; CHẤN SONG, KHUNG, VÀNH (BÁNH XE):
Phần khung của cửa sổ, quạt, diều hay bánh xe...
-
2
떡의 무늬를 찍어 내는 판에 떡을 눌러서 찍은 무늬.
2
SAL; HOA VĂN:
Hoa văn tạo thành do ấn bánh vào khuôn tạo hoa văn của bánh.
-
3
해, 볕, 불 또는 흐르는 물 등의 내비치는 기운.
3
SAL; LUỒNG ÁNH SÁNG, DÒNG CHẢY:
Năng lượng phát ra của mặt trời, tia sáng, lửa hay nước chảy….
-
4
주름이나 구김으로 생기는 선.
4
SAL; NẾP NHĂN:
Đường sinh ra bởi vệt nhăn hay vết nhàu...
-
5
빗에서 가늘게 갈라진 낱낱의 것.
5
SAL; RĂNG (LƯỢC):
Cái riêng rẽ được chia nhỏ trên cây lược.
-
6
나무 울타리를 친 다음 그 가운데에 그물을 달아 물고기를 잡는 장치.
6
SAL; CÁI VÓ (ĐÁNH CÁ):
Dụng cụ làm bằng cách tạo khung bằng gỗ, sau đó giăng lưới ở giữa để bắt cá.
-
7
활의 줄을 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든, 가늘고 길며 끝이 뾰족한 막대.
7
SAL; MŨI TÊN:
Que dài và mảnh, có đầu nhọn, làm ra để khi kéo căng dây cung và thả ra thì bay xa với lực đó.
🌟
DÒNG CHẢY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이는 일.
1.
SỰ TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Việc rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위한 활동.
2.
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루는 일.
3.
THỂ THAO:
Việc di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4.
물체가 시간의 흐름에 따라 하는 어떤 활동이나 움직임.
4.
SỰ VẬN ĐỘNG:
Sự hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian của vật thể.
-
Danh từ
-
1.
물의 흐름을 막거나 물의 양을 조절하기 위해 설치한 문.
1.
CỬA CỐNG:
Cửa được đặt để ngăn dòng chảy của nước hoặc điều chỉnh lượng nước.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
사정이나 형편이 빨리 처리해야 할 상태로.
1.
MỘT CÁCH GẤP GÁP, MỘT CÁCH VỘI VÀNG:
Trong trạng thái mà hoàn cảnh hay tình huống phải xử lý nhanh.
-
2.
시간적 여유 없이 일을 서둘러 매우 빠르게.
2.
MỘT CÁCH GẤP GÁP, MỘT CÁCH VỘI VÃ:
Vội vàng làm việc gì đó rất nhanh chứ không thoải mái về thời gian.
-
3.
경사나 기울기가 가파르게.
3.
GẤP, DỰNG ĐỨNG:
Độ dốc hay độ nghiêng dốc ngược.
-
4.
어떤 흐름이나 진행 속도가 매우 빠르게.
4.
MỘT CÁCH XỐI XẢ, XIẾT:
Tốc độ tiến hành hay dòng chảy nào đó rất nhanh.
-
Động từ
-
1.
시간이 지남에 따라 성질이 변하여 기능이 쇠퇴하다.
1.
LÃO HOÁ:
Tính chất biến đổi và chức năng suy thoái theo dòng chảy của thời gian.
-
Danh từ
-
1.
액체나 기체 등이 거꾸로 거슬러 오르거나 흐름.
1.
SỰ CHẢY NGƯỢC:
Chất lỏng hay chất khí đi hay chảy ngược lên.
-
2.
흐름을 거슬러 올라감.
2.
SỰ NGƯỢC DÒNG:
Sự đi lên ngược với dòng chảy.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기세나 사상의 흐름 등이 매우 거세게 일어남.
1.
LÀN SÓNG, CƠN BÃO:
Việc dòng chảy của tư tưởng hay khí thế nào đó trỗi dậy rất mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
물이 구부러져 흘러감. 또는 그 흐름.
1.
SỰ UỐN KHÚC, DÒNG CHẢY UỐN KHÚC:
Việc nước chảy thành hình quanh co. Hay dòng chảy đó.
-
Động từ
-
1.
시간이 지남에 따라 성질이 변하여 기능이 쇠퇴되다.
1.
BỊ LÃO HOÁ:
Tính chất bị biến đổi và chức năng bị suy thoái theo dòng chảy của thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 함.
1.
SỰ CHẶN:
Sự ngăn dòng chảy hoặc luồng không khí hay cắt đứt khiến không thể lưu thông liên tục được.
-
2.
다른 것과의 관계나 접촉을 막거나 끊음.
2.
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc ngăn chặn hoặc cắt đứt sự tiếp xúc hoặc quan hệ với cái khác.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체 등이 거꾸로 거슬러 오르거나 흐르다.
1.
CHẢY NGƯỢC:
Nước hay mùi hương chảy ngược, bay ngược.
-
2.
흐름을 거슬러 올라가다.
2.
NGƯỢC:
Ngược chiều với dòng chảy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐름. 또는 그런 물줄기.
1.
SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU:
Việc dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng khác và chảy đi. Hoặc dòng nước đó.
-
2.
문화나 사상 등이 서로 오감.
2.
SỰ GIAO LƯU:
Việc trao đổi lẫn nhau về văn hoá hay tư tưởng .....
-
3.
시간에 따라 일정하게 크기와 방향이 바뀌어 흐르는 전류.
3.
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Dòng điện lưu thông có chiều và cường độ biến thiên một cách nhất định theo thời gian.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체 등의 흐름을 막거나 끊어서 통하지 못하게 하다.
1.
NGẮT, CẮT ĐỨT, CHẶN, CHE CHẮN:
Ngừng ngắt hoặc chặn lại, làm cho không thông được dòng chảy của những cái như thể lỏng hoặc thể khí.
-
2.
다른 것과의 관계나 접촉을 막거나 끓다.
2.
CHẶN, CÁCH LY, NGĂN CHIA:
Ngăn cản hoặc cắt đứt mối quan hệ hoặc sự tiếp xúc với cái khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
점점 늘어나는 흐름이나 경향.
1.
XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN:
Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.
-
Động từ
-
1.
시작하는 곳이 다른 물줄기가 서로 만나 섞여 흐르다.
1.
HỢP LƯU:
Dòng chảy đầu nguồn gặp và hoà lẫn với dòng chảy khác rồi chảy.
-
2.
문화나 사상 등이 서로 오가다. 또는 문화나 사상 등을 서로 주고받다.
2.
GIAO LƯU:
Trao đổi văn hoá hoặc tư tưởng lẫn nhau.
-
Động từ
-
1.
여러 물줄기를 하나로 모여 흐르게 하다.
1.
ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY CHO HỢP LẠI LÀM MỘT, KHIẾN CHO CÁC DÒNG CHẢY HỢP LƯU LẠI:
Làm cho một số dòng chảy tụ lại chảy vào làm một.
-
2.
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단을 한데 모이게 하다.
2.
TỤ HỢP, TẬP HỢP, QUY TỤ:
Khiến cho một số người hay tập thể tụ lại một chỗ để thực hiện cùng một mục đích.
-
Danh từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구름.
3.
SỰ QUAY NGƯỢC:
Việc máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대로 바뀜.
1.
SỰ ĐẢO NGƯỢC:
Việc vị trí, thứ tự, phương hướng... được thay đổi ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀜.
2.
SỰ ĐẢO NGƯỢC, SỰ LẬT NGƯỢC:
Việc dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc… bị đảo ngược.
-
Danh từ
-
1.
물속에 살면서 물결에 따라 떠다니는 작은 생물.
1.
SINH VẬT TRÔI NỔI:
Sinh vật nhỏ sống trong nước và trôi theo dòng chảy của nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
골짜기나 들판에 흐르는 작은 물줄기의 물.
1.
NƯỚC SUỐI:
Nước của dòng chảy nhỏ chảy trên đồng ruộng hay hẻm núi.
-
Động từ
-
1.
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이다.
1.
TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위한 활동을 하다.
2.
VẬN ĐỘNG:
Hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루다.
3.
CHƠI THỂ THAO, THI ĐẤU THỂ THAO:
Di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4.
물체가 시간의 흐름에 따라 어떤 활동을 하거나 움직이다.
4.
VẬN ĐỘNG:
Vật thể hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian.